Hoa trong truyện Kiều
Hoa hải đường
Tên Việt: hải đường Tên Hoa: 海棠(hải đường), 解語花(giới ngữ hoa) Tên Anh: Chinese flowering crabapple Tên Pháp: pommier sauvage Tên khoa học: Malus spectabilis (Ait.) Borkh. Họ: Hoa Hường (Rosaceae)
* táo tây 蘋果(bình/tần quả) M. pumila Mill. * common crabapple (M. sylvestris) * flowering crabapple (M. sargentii) * Japanese flowering crabapple (M. floribunda) * hải đường (xuân) 海棠, 海棠椿 Camellia amplexicaulis (Pit.) Cohen
Mảnh trăng chênh chếch dòm song,
Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.
175. Hải đường lả ngọn đông lân,
Giọt sương gieo nặng cành xuân la đà.
Một mình lặng ngắm bóng nga,..
Hải đường mơn mởn cành tơ,
Ngày xuân càng gió càng mưa càng nồng.
1285. Nguyệt hoa hoa nguyệt não nùng,
Đêm xuân ai dễ cầm lòng được chăng?
Lạ gì thanh khí lẽ hằng,..
No comments:
Post a Comment